STAREX CỨU THƯƠNG
– Xe cứu thương được cải tạo bởi đối tác trực tiếp của Hyundai tại Hàn Quốc
– Trang thiết bị y tế đầy đủ hiện đại, đảm bảo phục vụ tốt cho việc chuyên chở bệnh nhân.
– Trang thiết bị y tế đầy đủ hiện đại, đảm bảo phục vụ tốt cho việc chuyên chở bệnh nhân.
Dòng xe: VAN
Số chỗ : 05 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
Động cơ: Xăng | Dầu
D x C x R (mm) : 5125 x 1920 x 1925
Hộp số: Số sàn
Cáng di động, cáng phụ, bình oxy, tủ y tế, bình cứu hỏa, còi ưu tiên, giá treo chai truyền dịch …
Hyundai Starex Cứu Thương new
Số chỗ : 05 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm
Động cơ: Xăng | Dầu
D x C x R (mm) : 5125 x 1920 x 1925
Hộp số: Số sàn
Cáng di động, cáng phụ, bình oxy, tủ y tế, bình cứu hỏa, còi ưu tiên, giá treo chai truyền dịch …
Hyundai Starex Cứu Thương new
ĐỐI TÁC KINH DOANH ĐÁNG TIN CẬY
– Dễ dàng di chuyển trong thành phố
– Không gian nội thất rộng rãi
– Chi phí vận hành thấp
– Mạnh mẽ mà vẫn kinh tế
Chiều dài cơ sở (mm) 3200
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.2
Trọng lượng không tải (kg) 2063
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Trước McPherson Sau Liên kết đa điểm
Vành : sắt Kích thước lốp 215/70 R16
– Dễ dàng di chuyển trong thành phố
– Không gian nội thất rộng rãi
– Chi phí vận hành thấp
– Mạnh mẽ mà vẫn kinh tế
Chiều dài cơ sở (mm) 3200
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6.2
Trọng lượng không tải (kg) 2063
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Trước McPherson Sau Liên kết đa điểm
Vành : sắt Kích thước lốp 215/70 R16
Hyundai Starex Cứu Thương – Trang bị đèn ưu tiên trước và sau cùng với loa ngoài.
GÓI TRANG BỊ CỨU THƯƠNG:
– Cáng di động(Cáng chính)
– Cáng phụ
– Bình Oxy
– Đèn trần khoang bệnh nhân
– Tủ chứa dụng cụ y tế
– Bình cứu hoả
– Đèn ưu tiên kiểu đèn quay (1 chính + 2 phụ)
– Còi ưu tiên + Amply
– Giá treo dịch truyền
– Quạt thông gió cho khoang bệnh nhân
-Hộp chứa dụng cụ y tế
– Đèn soi bệnh nhân kiểu ray trượt
Hộp số sàn 5 cấp, cửa chỉnh điện
Hệ thống bộ đàm, âm thanh và đèn báo ưu tiên
Bộ chình âm thanh và đèn báo ưu tiên
Cáng dành cho bệnh nhân (Cáng chính + Cáng phụ), Bình Oxy
Băng ghế dành cho nhân viên và người nhà. (Bên dưới là hộc chứa đồ)
Cửa lùa kết nối buồng lái và khoang bệnh nhân
Hện thống quạt hút và ánh sáng, Hộp đựng dụng cụ y tế
Xe được trang bị 2 cửa lùa & 1 cửa sau
Khoang bệnh nhân nhìn từ phía sau
Lô xe giao cho Bệnh viện CHỢ RẪY
Với nhiều năm phân phối xe Starex Cứu Thương chúng tôi luôn đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng gần xa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC PHIÊN BẢN STAREX
Kích thước
Chiều dài cơ sở (mm) | 3200 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2164 | 2063 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | 2780 |
Động cơ
Động cơ | 2.5 TCI | Theta 2.4 |
Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van SOHC | 16 van DOHC |
Dung tích công tác (cc) | 2476 |
Nhiên liệu | Dầu | Xăng |
Công suất cực đại (Ps) | 99/3,800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 23/2,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động | 2WD |
Hộp số
Hộp số | 5 MT | 4AT |
Hệ thống treo
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Vành & Lốp xe
Loại vành | Vành đúc |
Kích thước lốp | 215/70 R16 |
Phanh
Trước | Đĩa | |||||||
Sau | Tang trống | |||||||
Thông số | Starex van 3 chỗ | Starex 6 chỗ Xăng | Starex 6 chỗ Dầu | Starex 9 chỗ xăng MT | Starex 9 chỗ xăng AT | Starex 9 chỗ dầu | Starex Limousine | |
NGOẠI THẤT | ||||||||
CỤM ĐÈN TRƯỚC | ||||||||
– Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | |
ĐÈN BÁO PHANH TRÊN CAO | ||||||||
– Đèn báo phanh trên cao | – | – | – | – | ● | ● | ● | |
ĐÈN SƯƠNG MÙ | ||||||||
– Đèn sương mù | – | – | – | ● | ● | ● | ● | |
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI | ||||||||
– Chức năng điều chỉnh điện | – | – | – | ● | ● | ● | ● | |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | ||||||||
– Lưới tản nhiệt mạ Crom | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
GẠT MƯA | ||||||||
– Gạt mưa | 2 tốc độ | 2 tốc độ | 2 tốc độ | 2 tốc độ | 2 tốc độ | 2 tốc độ | 2 tốc độ | |
NỘI THẤT | ||||||||
TAY LÁI & CẦN SỐ | ||||||||
– Loại tay lái | 4 chấu | 4 chấu | 4 chấu | 4 chấu | 4 chấu | 4 chấu | 4 chấu | |
– Chất liệu bọc da | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Tích hợp nút điều khiển âm thanh | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Chế độ điều chỉnh | Gật gù | Gật gù | Gật gù | Gật gù | Gật gù | Gật gù | Gật gù | |
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG | ||||||||
– Gương chiếu hậu trong | Ngày/Đêm | Ngày/Đêm | Ngày/Đêm | Ngày/Đêm | Ngày/Đêm | Ngày/Đêm | Ngày/Đêm | |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | ||||||||
– Loại đồng hồ | Thường | Thường | Thường | Thường | Thường | Thường | Thường | |
– Màn hình hiển thị đa thông tin | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | ||||||||
– Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | |
GHẾ TRƯỚC | ||||||||
– Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | |
GHẾ SAU | ||||||||
– Hàng ghế thứ hai gập 6:4 | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
TỰA ĐẦU CHỦ ĐỘNG | ||||||||
– Tựa đầu chủ động | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
CHÂM THUỐC + GẠT TÀN | ||||||||
– Châm thuốc + Gạt tàn | – | – | – | ● | ● | ● | ● | |
HỘC ĐỂ ĐỒ LÀM MÁT | ||||||||
– Hộc để đồ làm mát | – | – | – | ● | ● | ● | ● | |
TIỆN NGHI | ||||||||
– Chỉnh tay | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | DVD | |
– Số loa | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
– AUX+USB | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Bluetooth | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
– Cửa sổ điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
– Sấy kính sau hẹn giờ | ● | ● | ● | – | – | – | – | |
– Hệ thống điều khiển hành trình | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |
AN TOÀN | ||||||||
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH – ABS | ||||||||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | – | – | – | ● | ● | ● | |
CẢM BIẾN LÙI | ||||||||
– Cảm biến lùi | – | – | – | – | – | – | ● | |
TÚI KHÍ | ||||||||
– Túi khí | 1 | 1 | 2 | |||||
KHÓA CƯẢ TRUNG TÂM | ||||||||
– Khóa cưả trung tâm | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | |